Đồng LME

Tiêu chuẩn chất lượng

Theo quy định của sản phẩm Đồng giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).

Đồng loại A có thành phần hóa học theo một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:

a. BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1

b. GB/T 467-2010 – Cu-CATH-1

c. ASTM B115-10 – cathode Grade 1

Đồng được giao dưới dạng Cathode, khối lượng giao nhận/hợp đồng sai số cho phép +/- 2%.

Đồng được giao theo hợp đồng phải theo thương hiệu được LME phê duyệt.

Tiêu chuẩn BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1

Nguyên tốThành phần, tỉ lệ % tối đa
Cu
Ag0.0025
As0.0005(1)
Bi0.00020(2)
Cd(1)
Co(3)
Cr(1)
Fe0.0010(3)
Mn(1)
Ni(3)
P(1)
Pb0.0005
S0.0015(4)
Sb0.0004(1)
Se0.00020(2)
Si(3)
Sn(3)
Te0.00020(2)
Zn(3)
Tổng các nguyên tố ngoài Cu0.0065

1.     (As + Cd + Cr + Mn + P + Sb) tỉ lệ tối đa 0.0015%

2.     (Bi + Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.0003%, hoặc (Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.00030%

3.     (Co + Fe + Ni + Si + Sn + Zn) tỉ lệ tối đa 0.0020%

4.     Hàm lượng lưu huỳnh phải được xác định trên mẫu đúc

Tiêu chuẩn: GB/T 467-2010 Copper Cathode

(Copper Cathode có độ tinh khiết cao (Cu-CATH-1))

Nhóm nguyên tốNguyên tố tạp chấtThành phần, tỉ lệ tối đaTỉ lệ tối đa tổng thành phần của các nhóm nguyên tố
1Se0.000200.000300.00030
Te0.00020
Bi0.0020
2Cr0.0015
Mn
Sb0.0004
Cd
As0.0005
P
3Pb0.00050.0005
4S0.00150.0015
5Sn0.0020
Ni
Fe0.0010
Si
Zn
Co
6Ag0.00250.0025
Tổng hàm lượng của các thành phần tạp chất được liệt kê0.0065

Tiêu chuẩn: ASTM B115-10 Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho Cathode Đồng điện phân (Cathode Grade 1)

Nguyên tốThành phần, tỉ lệ % tối đaTỉ lệ tối đa của nhóm nguyên tố
Se0.0002
0.0003
Te0.0002
Bi0.0001
Sb0.0004
Pb0.0005
As0.0005
Fe0.0010
Ni0.0010
Sn0.0005
S0.0015
Ag0.0025
Tổng tối đa cho phép0.0065
Zalo